BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN CÁC LỚP LIÊN THÔNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thanh Hóa, ngày 5 tháng 1 năm 2023 |
BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CÁC LỚP LIÊN THÔNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
- Căn cứ Nghị định số: 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi và bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;
- Căn cứ Thông tư số: 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học;
- Căn cứ Quyết nghị số 150/QN-ĐVTDT, ngày 02/03/2021 của Chủ tịch Hội đồng trường về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa;
Căn cứ vào kế hoạch đào tạo học kỳ I năm học 2022 - 2023 của trường đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa và trên cơ sở báo cáo điều kiện thi của các khoa.
Phòng QLĐT báo cáo điều kiện thi học phần học kỳ I năm học 2022 - 2023 các lớp đại học liên thông chính quy như sau:
1. Về công tác chuẩn bị cho kỳ thi
1.1. Công tác kiểm tra hồ sơ tín chỉ, HP
Phòng QLĐT đã phối hợp với các khoa kiểm tra hồ sơ tín chỉ, HP gồm:
- Các điểm thành phần trong các HP: Giáo vụ các khoa đang tiến hành thu theo quy định và gửi về P. QL ĐT trước khi tổ chức thi. Nếu HP nào chưa có điểm thành phần đầy đủ, P. QL ĐT có trách nhiệm báo với P.KT&ĐBCLGD không tổ chức thi cho HP đó.
- Các học phần thực hiện được ít nhất là 80% khối lượng kiến thức và thời gian lên lớp.
- Toàn trường có 337 lượt HP triển khai trong HKI năm học 2022 - 2023. Tiến độ các HP đảm bảo theo KH. (Danh mục các HP có danh sách kèm theo).
1.2. Công tác xây dựng lịch thi và triển khai kỳ thi
Phòng KT- ĐBCLGD trên cơ sở Báo cáo điều kiện thi toàn trường xây dựng lịch thi (đối với các HP lý thuyết), ghép các lớp thi thành kế hoạch thi toàn trường, trình BGH phê duyệt và gửi công khai trên Email của nhà trường.
Các văn bản, biểu mẫu, VPP phục vụ cho kỳ thi do phòng KT-ĐBCLGD xây dựng , chuẩn bị và triển khai tổ chức.
P. KT-ĐBCLGD triển khai kỳ thi kết thúc HP học kỳ I năm học 2022 - 2023 các lớp thi theo kế hoạch bắt đầu từ ngày 19 - 12 - 2022.
1.3. Công tác ra đề và quản lý đề thi kết thúc HP:
- Đề thi kết thúc HP do các bộ môn duyệt, gửi về cho phòng KT-ĐBCLGD
- Phòng KT-ĐBCLGD quản lý, chọn và in sao đề (đối với các HP thi viết, trắc nghiệm, vấn đáp) theo quy trình Hiệu trưởng phê duyệt. Các học phần thi thực hành được các bộ môn kiểm soát nội dung và triển khai khi kết thúc HP.
2. Xét điều kiện dự thi kết thúc HP học kỳ I năm học 2022 - 2023
Số lượng sinh viên các lớp không đủ điều kiện thi do không có điểm tín chỉ, điểm giữa kỳ, điểm chuyên cần gồm: 375 lượt sinh viên.
Trên đây là báo cáo điều kiện thi kết thúc HP học kỳ I năm học 2022 - 2023 các lớp năm 1,2,3. Kính trình Ban giám hiệu phê duyệt.
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Lê Thanh Hà | PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Thị Thục |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỌC PHẦN CÁC LỚP CHÍNH QUY
TRIỂN KHAI TRONG HKI NĂM HỌC 2022-2023
TT | Lớp | Sĩ số | Danh mục các HP | Loại HP | Tiến độ | Ghi chú |
I. KHOA LUẬT, QLNN |
|
|
| |||
1. | ĐH QLNN K9B | 51 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | Lý thuyết | 100% |
|
Quản lý nhà nước về nông nghiệp nông thôn | Lý thuyết | 100% |
| |||
Ứng dụng tin học trong hoạt động quản lý | Thực hành | 100% |
| |||
Quản lý nhà nước về kinh tế | Lý thuyết | 100% |
| |||
Quản lý nhà nước về hành chính tư pháp | Lý thuyết | 100% |
| |||
2. | QLNNK10A | 18 | Kỹ thuật điều hành công sở | Lý thuyết | 100% |
|
Quản lý nhà nước về kinh tế | Lý thuyết | 100% |
| |||
Thủ tục hành chính | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hoạch định và phân tích chính sách công | Lý thuyết | 100% |
| |||
Thực tế nghề nghiệp | Thực hành | 100% |
| |||
3. | QLNNK10B | 21 | Kỹ thuật điều hành công sở | Lý thuyết | 100% |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học | Lý thuyết | 100% |
| |||
Phương pháp nghiên cứu khoa học | Lý thuyết | 100% |
| |||
Quản lý nguồn nhân lực xã hội | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hoạch định và phân tích chính sách công | Lý thuyết | 100% |
| |||
| QLNNK11A | 10 | Luật Hiến pháp | Lý thuyết | 100% |
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản hành chính | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Hành chính | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hoạch định và phân tích chính sách công | Lý thuyết | 100% |
| |||
| QLNNK11B | 19 | Triết học Mác Lênin | Lý thuyết | 100% |
|
Tiếng Anh | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Hiến pháp | Lý thuyết | 100% |
| |||
Kỹ thuật soạn thảo văn bản hành chính | Lý thuyết | 100% |
| |||
| Luật K9B | 37 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | Lý thuyết | 100% |
|
Luật Tố tụng hành chính | Lý thuyết | 100% |
| |||
Thi hành án dân sự | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Đầu tư | Lý thuyết | 100% |
| |||
4. | Luật K10A | 28 | Luật Tố tụng hành chính | Lý thuyết | 100% |
|
Luật Sở hữu trí tuệ | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Lao động | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Tố tụng hình sự |
|
|
| |||
Thực tế nghề nghiệp | Thực hành | 100% |
| |||
| Luật K10B | 8 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | Lý thuyết | 100% |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Thương mại | Lý thuyết | 100% |
| |||
Khoa học điều tra tội phạm | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Sở hữu trí tuệ | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Tố tụng hình sự | Lý thuyết | 100% |
| |||
| Luật K11A | 41 | Luật Hiến pháp | Lý thuyết | 100% |
|
Luật Hình sự 1 | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Hành chính | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Lao động | Lý thuyết | 100% |
| |||
| Luật K11B | 9 | Triết học Mác Lê nin | Lý thuyết | 100% |
|
Tiếng Anh | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Hiến pháp | Lý thuyết | 100% |
| |||
Luật Hành chính | Lý thuyết | 100% |
| |||
II. KHOA ÂM NHẠC |
|
|
| |||
5. | ĐHLT SPANK9B | 10 | Phân Tích TPAN | Lý thuyết | 100% |
|
Nhập môn sáng tác | Lý thuyết | 100% |
| |||
Phương pháp dàn dựng chương trình Ca- Múa- Nhạc | Thực hành | 100% |
| |||
Hòa âm 2 | Lý thuyết | 100% |
| |||
Lịch sử ĐCSVN | Lý thuyết | 100% |
| |||
6. | ĐHLT SPANK10A | 53 | Phương pháp dàn dựng chương trình Ca- Múa- Nhạc | Thực hành | 100% |
|
Chỉ huy | Thực hành | 100% |
| |||
Hợp xướng | Thực hành | 100% |
| |||
Nghiệp vụ sư phạm 2 | Thực hành | 100% |
| |||
Phân Tích TPAN | Thực hành | 100% |
| |||
Nhập môn sáng tác | Lý thuyết | 100% |
| |||
Nhạc cụ | Thực hành | 100% |
| |||
Thanh nhạc | Thực hành | 100% |
| |||
7. | ĐHLT SPANK10B | 5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | Lý thuyết | 100% |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học | Lý thuyết | 100% |
| |||
KXA4 | Thực hành | 100% |
| |||
Phương pháp dạy học âm nhạc | Thực hành | 100% |
| |||
Thanh nhạc 2 | Thực hành | 100% |
| |||
Nhạc cụ 2 | Thực hành | 100% |
| |||
| ĐHLT SPANK11A | 5 | Giáo dục học | Lý thuyết | 100% |
|
|
|
|
| |||
| SPANK11B | 2 | Giáo dục học | Lý thuyết | 100% |
|
Tin học chuyên ngành | Thực hành | 100% |
| |||
| THANH NHẠC K10A |
| Thanh nhạc 3 | Thực hành | 100% |
|
Piano 2 | Thực hành | 100% |
| |||
Phương pháp sư phạm Thanh nhạc | Thực hành | 100% |
| |||
Âm nhạc truyền thống Việt Nam | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hòa âm 2 | Lý thuyết | 100% |
| |||
Ký xướng âm 3 | Thực hành | 100% |
| |||
Khiêu vũ | Thực hành | 100% |
| |||
III. KHOA MỸ THUẬT |
|
|
| |||
8. | ĐHLT SPMTK9B | 5 | Lịch sử ĐCSVN | Lý thuyết | 100% |
|
Lịch sử MTVN | Lý thuyết | 100% |
| |||
Lịch sử MTTG | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hình họa 6 | Thực hành | 100% |
| |||
Bố cục 5 | Thực hành | 100% |
| |||
Bố cục 6 | Thực hành | 100% |
| |||
9. | ĐHLT SPMTK10A | 30 | Lịch sử MTVN | Lý thuyết | 100% |
|
Hình họa 6 | Thực hành | 100% |
| |||
Trang trí 3 | Thực hành | 100% |
| |||
Bố cục 6 | Thực hành | 100% |
| |||
Bố cục 5(TC2,3) | Thực hành | 100% |
| |||
Vẽ phong cảnh ngoài trời | Thực hành | 100% |
| |||
10. | ĐHLT SPMTK10B | 1 | Chủ nghĩa KHXH | Lý thuyết | 100% |
|
Lịch sử MTTG | Lý thuyết | 100% |
| |||
Phương pháp NCKH | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hình họa 5 | Thực hành | 100% |
| |||
Trang trí 3 | Thực hành | 100% |
| |||
Bố cục 4 | Thực hành | 100% |
| |||
Vẽ phong cảnh ngoài trời | Thực hành | 100% |
| |||
| ĐHLT SPMTK11A | 11 | Giáo dục học | Lý thuyết | 100% |
|
Bố cục 3 | Thực hành | 50% |
| |||
| LTTKTTK10A | 3 | Hình họa 4 | Thực hành | 100% |
|
Nguyên lý tạo dáng trang phục 3D | Thực hành | 100% |
| |||
Thiết kế bộ và đồng bộ trang phục dạ hội | Thực hành | 100% |
| |||
Công nghệ cắt may áo khoác ngoài nam, nữ | Thực hành | 100% |
| |||
Thiết kế TT với nghệ thuật thủ công truyền thống | Thực hành | 100% |
| |||
Hình họa 5 | Thực hành | 100% |
| |||
| LTTKTTK10B | 1 | PP NCKH | Lý thuyết | 100% |
|
Lịch sử ĐCSVN | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hình họa 4 | Thực hành | 100% |
| |||
Nguyên lý tạo dáng trang phục 3D | Thực hành | 100% |
| |||
Thiết kế bộ và đồng bộ trang phục dạ hội | Thực hành | 100% |
| |||
Công nghệ cắt may áo khoác ngoài nam, nữ | Thực hành | 100% |
| |||
Thiết kế TT với nghệ thuật thủ công truyền thống | Thực hành | 100% |
| |||
Hình họa 5 | Thực hành | 100% |
| |||
IV. KHOA VHXH |
|
|
| |||
| ĐH LTQLVK9B | 18 | Lịch sử Đảng | Lý thuyết | 100% |
|
Quản lý dự án văn hóa | Lý thuyết | 100% |
| |||
Quản lý hoạt động thông tin truyền thông | Lý thuyết | 100% |
| |||
Tổ chức sự kiện | Thực hành | 100% |
| |||
Xây dựng văn hóa cộng đồng | Lý thuyết | 100% |
| |||
11. | ĐH LTQLVK10A | 9 | Chính sách văn hóa | Lý thuyết | 100% |
|
Quản lý dự án văn hóa | Lý thuyết | 100% |
| |||
Kinh tế học văn hóa | Lý thuyết | 100% |
| |||
Quản lý các thiết chế văn hóa | Lý thuyết | 100% |
| |||
Quản lý nguồn nhân lực trong các tổ chức VHNT | Lý thuyết | 100% |
| |||
Tổ chức sự kiện | Thực hành | 100% |
| |||
12. | ĐH LTQLVK10B | 3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | Lý thuyết | 100% |
|
Phương pháp NCKH | Lý thuyết | 100% |
| |||
Văn hóa học đại cương | Lý thuyết | 100% |
| |||
Văn hóa gia đình | Lý thuyết | 100% |
| |||
Kinh tế học văn hóa | Lý thuyết | 100% |
| |||
Quản lý nguồn nhân lực trong các tổ chức VHNT | Thực hành | 100% |
| |||
| ĐH LTQLVK11A |
| Làng xã cổ truyền của người Việt | Lý thuyết | 100% |
|
Khoa học quản lý | Lý thuyết | 100% |
| |||
Chính sách văn hóa Việt Nam | Lý thuyết | 100% |
| |||
Quản lý di sản văn hóa | Lý thuyết | 100% |
| |||
| ĐH LTQLVK11B |
| Triết học Mác-Lênin | Lý thuyết | 100% |
|
Tiếng anh | Lý thuyết | 100% |
| |||
Làng xã cổ truyền của người Việt | Lý thuyết | 100% |
| |||
Văn hóa học | Lý thuyết | 100% |
| |||
Khoa học quản lý | Lý thuyết | 100% |
| |||
13. | ĐH LTCTXHK9B | 10 | Lịch sử Đảng | Lý thuyết | 100% |
|
Đạo đức nghề trong CTXH | Lý thuyết | 100% |
| |||
Công tác xã hội nhóm matuys, mại dâm HIV | Lý thuyết | 100% |
| |||
Công tác xã hội với người nghèo | Thực hành | 100% |
| |||
14. | ĐH LTCTXHK10A | 9 | Công tác xã hội nhóm | Lý thuyết | 100% |
|
Thực hành CTXH nhóm | Lý thuyết | 100% |
| |||
Tổ chức và phát triển cộng đồng | Lý thuyết | 100% |
| |||
Chính sách xã hội | Lý thuyết | 100% |
| |||
15. | ĐH LTCTXHK10B | 10 | Phương pháp NCKH | Lý thuyết | 100% |
|
Khu vực học | Lý thuyết | 100% |
| |||
Công tác xã hội cá nhân | Lý thuyết | 100% |
| |||
Thực hành CTXH cá nhân | Lý thuyết | 100% |
| |||
Chủ nghĩa xã hội khoa học | Lý thuyết | 100% |
| |||
| ĐH LTCTXHK11A |
| Tâm lý học xã hội | Lý thuyết | 100% |
|
Lý thuyết công tác xã hội
| Lý thuyết | 100% |
| |||
Phương pháp nghiên cứu trong công tác xã hội
| Lý thuyết | 100% |
| |||
Hành vi con người và môi trường xã hội | Lý thuyết | 100% |
| |||
| ĐH LTCTXHK11B |
| Triết học Mác - Lê nin | Lý thuyết | 100% |
|
Tiếng Anh 1 | Lý thuyết | 100% |
| |||
Tâm lý học xã hội | Lý thuyết | 100% |
| |||
Phương pháp nghiên cứu trong công tác xã hội
| Lý thuyết | 100% |
| |||
Lý thuyết công tác xã hội | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hành vi con người và môi trường xã hội | Lý thuyết | 100% |
| |||
16. | ĐHLT TTTV -K10A | 21 | Sản phẩm và dịch vụ Thông tin Thư viện | Lý thuyết | 100% |
|
Tự động hóa hoạt động Thông tin Thư viện | Lý thuyết | 100% |
| |||
Thiết bị dạy học môn Địa lý | Lý thuyết | 100% |
| |||
Thiết bị dạy học môn Sinh học | Lý thuyết | 100% |
| |||
Thiết bị dạy học môn Vật lý | Lý thuyết | 100% |
| |||
Tra cứu thông tin | Thực hành | 100% |
| |||
Mạng máy tính 1 | Thực hành | 100% |
| |||
Thiết bị dạy học môn tiểu học | Lý thuyết | 100% |
| |||
17. | ĐHLT TTTV -K10B | 17 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | Lý thuyết | 100% |
|
Phương pháp NCKH | Lý thuyết | 100% |
| |||
Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật | Thực hành | 100% |
| |||
Thiết bị dạy học ở trường Tiểu học | Lý thuyết | 100% |
| |||
Thiết bị dạy học các môn xã hội | Lý thuyết | 100% |
| |||
Thiết bị dạy học môn Âm nhạc |
|
|
| |||
Thiết bị dạy học môn Sinh học |
|
|
| |||
18. | ĐHLT TTTV -K11A |
| Thông tin học đại cương | Thực hành | 100% |
|
Cơ sở công nghệ thông tin | Thực hành | 100% |
| |||
Thư viện trường học | Thực hành | 100% |
| |||
Xử lý thông tin 1 | Thực hành | 100% |
| |||
Thiết bị dạy học mỹ thuật | Thực hành | 100% |
| |||
19. | ĐHLT TTTV -K11B | 1 | Triết học Mác-Lênin | Thực hành | 100% |
|
Tiếng anh | Thực hành | 100% |
| |||
Thông tin học đại cương | Thực hành | 100% |
| |||
Xử lý thông tin 1 | Thực hành | 100% |
| |||
| VĂN THƯ LT K11A |
| Cơ sở công nghệ thông tin |
|
|
|
Lưu trữ học |
|
|
| |||
Nghiệp vụ văn thư 1 |
|
|
| |||
Quản lý nhà nước trong văn thư- lưu trữ |
|
|
| |||
| VĂN THƯ LT K11B |
| Triết học Mác-Lênin |
|
|
|
Tiếng anh |
|
|
| |||
Nghiệp vụ thư ký văn phòng |
|
|
| |||
Kỹ thuật soạn thảo văn bản hành chính |
|
|
| |||
Lý luận và phương pháp công tác văn thư |
|
|
| |||
V. KHOA NGOẠI NGỮ |
|
|
| |||
20. | ĐHLT NNAK10A | 31 |
| Lý thuyết | 100% |
|
| Lý thuyết | 100% |
| |||
| Thực hành | 100% |
| |||
| Thực hành | 100% |
| |||
| Thực hành | 100% |
| |||
| Lý thuyết | 100% |
| |||
| Lý thuyết | 100% |
| |||
| Thực hành | 100% |
| |||
| Lý thuyết | 100% |
| |||
| ĐHLT NNAK11A |
| Nói nâng cao 1 | Thực hành | 100% |
|
Viết nâng cao 1 | Thực hành | 100% |
| |||
Nghe nâng cao 1 | Thực hành | 100% |
| |||
Đọc nâng cao 1 | Thực hành | 100% |
| |||
Ngữ âm- âm vị học Tiếng Anh | Lý thuyết | 100% |
| |||
VI. KHOA GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
| |||
21. | ĐHLT GDMNK9B1 | 35 | Lịch sử Đàng CSVN | Lý thuyết | 100% |
|
Vệ sinh và dinh dưỡng trẻ em | Lý thuyết | 100% |
| |||
Giáo dục hòa nhập | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hướng dẫn làm đồ dùng dạy học và đồ chơi cho trẻ mầm non | Thực hành | 100% |
| |||
Văn học trẻ em | Lý thuyết | 100% |
| |||
Thực hành chế biến món ăn cho trẻ mầm non | Thực hành | 100% |
| |||
22. | ĐHLT GDMNK9B2 | 36 | Lịch sử Đảng CSVN | Lý thuyết | 100% |
|
Vệ sinh và dinh dưỡng trẻ em | Lý thuyết | 100% |
| |||
Giáo dục hòa nhập | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hướng dẫn làm đồ dùng dạy học và đồ chơi cho trẻ mầm non | Thực hành | 100% |
| |||
Văn học trẻ em | Lý thuyết | 100% |
| |||
Kỹ năng giao tiếp | Thực hành | 100% |
| |||
23. | ĐHLT GDMNK10A1 | 43 | Hát | Thực hành | 100% |
|
Đàn Organ | Thực hành | 100% |
| |||
Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non | Thực hành | 100% |
| |||
Nghề giáo viên mầm non | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hướng dẫn kể chuyện cho trẻ mầm non | Thực hành | 100% |
| |||
24. | ĐHLT GDMNK10A2 | 40 | Hát | Thực hành | 100% |
|
Đàn Organ | Thực hành | 100% |
| |||
Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non | Thực hành | 100% |
| |||
Nghề giáo viên mầm non | Lý thuyết | 100% |
| |||
Hướng dẫn kể chuyện cho trẻ mầm non | Thực hành | 100% |
| |||
25. | ĐHLT GDMNK10B | 56 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | Lý thuyết | 100% |
|
Hát | Lý thuyết | 100% |
| |||
Đàn Organ | Thực hành |
|
| |||
Phương pháp cho trẻ khám phá môi trường xung quanh | Lý thuyết | 100% |
| |||
Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non | Thực hành | 100% |
| |||
Ứng dụng CNTT trong GDMN | Thực hành | 100% |
| |||
Giáo dục học mầm non | Lý thuyết | 100% |
| |||
26. | ĐHLT GDMNK11A
| 46 | Tâm lý học lứa tuổi mầm non | Lý thuyết | 100% |
|
Hát | Lý thuyết | 100% |
| |||
Sinh lý học trẻ em | Lý thuyết | 100% |
| |||
Tiếng Việt thực hành | Lý thuyết | 100% |
| |||
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ MN | Lý thuyết | 100% |
| |||
Phương pháp cho trẻ khám phá môi trường xung quanh | Lý thuyết | 100% |
| |||
| ĐHLT GDMNK11B | 15
| Triết học Mác - LêNin | Lý thuyết | 100% |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học | Lý thuyết | 100% |
| |||
Giáo dục học MN | Lý thuyết | 100% |
| |||
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ MN | Lý thuyết | 100% |
| |||
PP hình thành biểu tượng toán cho trẻ MN | Thực hành | 100% |
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH HSSV CÁC LỚP NĂM CUỐI KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TT | HỌ TÊN | LỚP | MÔN HỌC | LÝ DO | |
CC | GK | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TRIỂN LÃM MỸ THUẬT "NGHỆ THUẬT SẮC MÀU TUCST" LẦN THỨ 3
- CUỘC THI “SÁNG TÁC MẪU PHÁC THẢO TƯỢNG ĐÀI BÀ TRIỆU CHẤT LIỆU ĐỒNG" LẦN 3
- TÀI LIỆU VỀ DỰ THI “SÁNG TÁC MẪU PHÁC THẢO TƯỢNG ĐÀI BÀ TRIỆU CHẤT LIỆU ĐỒNG"
- ĐỀ ÁN TỔ CHỨC CUỘC THI “SÁNG TÁC MẪU PHÁC THẢO TƯỢNG ĐÀI BÀ TRIỆU CHẤT LIỆU ĐỒNG”
- THÔNG BÁO SỐ 1 V/V TỔ CHỨC CUỘC THI VÀ TRIỂN LÃM 5 NĂM ĐIÊU KHẮC TOÀN QUỐC
- THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH HỌC PHÍ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
- THÔNG BÁO VỀ CUỘC THI TRIỂN LÃM MỸ THUẬT VIỆT NAM TẠI HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- THÔNG BÁO V/V TĂNG CƯỜNG CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19
- THÔNG BÁO ĐỔI GIỜ LÀM VIỆC MÙA HÈ
- THƯ MỜI THAM GIA VIẾT BÀI HỘI THẢO KHOA HỌC "CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NĂNG KHIẾU MỸ THUẬT"